🔍
Search:
SỬ DỤNG CHUNG VỚI
🌟
SỬ DỤNG CHUNG …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여러 가지를 한데 섞어 쓰거나 어울러 씀.
1
SỰ DÙNG KẾT HỢP, SỰ DÙNG HÒA LẪN , SỬ DỤNG CHUNG VỚI:
Sự trộn nhiều thứ lại dùng hay dùng lẫn lộn.
-
2
어떤 것을 다른 것과 구별하지 못하고 뒤섞어 씀.
2
SỰ DÙNG NHẦM LẪN, SỰ DÙNG SAI:
Việc dùng lẫn lộn một thứ nào đó mà không phân biệt với thứ khác.
🌟
SỬ DỤNG CHUNG VỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
남과 공동으로 사용되지 않고 개인적으로만 사용되다.
1.
ĐƯỢC DÙNG RIÊNG, ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Không được sử dụng chung với cái khác mà chỉ được dùng mang tính chất cá nhân.
-
2.
특정한 부류의 사람이나 집단에게만 사용되다.
2.
ĐƯỢC DÙNG RIÊNG, ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Được sử dụng chỉ riêng cho một tập thể hay người thuộc nhóm đặc thù.
-
3.
특정한 목적으로만 사용되다.
3.
ĐƯỢC CHUYÊN DỤNG:
Được sử dụng chỉ với mục đích riêng.
-
4.
오직 한 가지만이 사용되다.
4.
ĐƯỢC CHUYÊN DÙNG:
Chỉ một thứ được sử dụng.